(Áp dụng kể từ ngày 15/05/2025)
| | | |
Phí giao dịch chứng khoán niêm yết, Upcom | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | (i) Với Khách hàng có tài khoản do khối Tư vấn số quản lý | |
Mọi giá trị giao dịch | 0,1%/Giá trị giao dịch | ||
(ii) Với Khách hàng có tài khoản do Môi giới quản lý | |||
Dưới 100 triệu đồng/ngày | 0,3%/Giá trị giao dịch | ||
Từ 100 triệu đến 300 triệu đồng/ngày | 0,25%/Giá trị giao dịch | ||
Từ trên 300 triệu đồng đến 500 triệu đồng/ngày | 0,2%/Giá trị giao dịch | ||
Trên 500 triệu đồng/ngày | 0,15%/Giá trị giao dịch | ||
Phí giao dịch trái phiếu niêm yết | Các trái phiếu niêm yết | Dưới 2 tỷ đồng/ngày | 0,1%/Giá trị giao dịch |
Từ trên 2 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng/ngày | 0,05%/Giá trị giao dịch | ||
Trên 10 tỷ đồng/ngày | 0,02%/Giá trị giao dịch | ||
Phí lưu ký chứng khoán | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | Tính trên số lượng sở hữu/tháng | 0.3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng |
Phí lưu ký chứng khoán | Trái phiếu doanh nghiệp | Tính trên số lượng sở hữu/tháng | 0.2 đồng/trái phiếu doanh nghiệp (tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp |
Phí chuyển khoản chứng khoán | Chuyển khoản chứng khoán sang thành viên lưu ký khác, chuyển khoản tất toán tài khoản | 01 giao dịch | 0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán |
Phí SMS gia tăng | Cập nhật biến động số dư tiền, chứng khoán, kết quả khớp lệnh | Tính theo tháng (Đã bao gồm VAT) | 11.000 đồng/tháng |
Phí giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán (trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau) | Cổ phiếu đã niêm yết, đăng ký lưu ký tại VSDC | Giá trị chuyển quyền sở hữu | Bên chuyển nhượng: 0,4%/giá trị giao dịch (bao gồm: phí DSC: 0,2%; phí VSDC: 0,1%, thuế TNCN: 0,1%) |
Bên nhận chuyển nhượng: 0,3%/giá trị giao dịch (bao gồm: phí DSC: 0,2%; phí VSDC: 0,1%) | |||
Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của khách hàng (phong tỏa tại VSDC) | Cổ phiếu đã niêm yết, đăng ký lưu ký tại VSDC | Giá trị chứng khoán phong tỏa | 0.3% giá trị chứng khoán phong tỏa, tối đa 30 triệu đồng/mã chứng khoán (bao gồm: Phí DSC: 0.2%, tối đa 20 triệu; VSDC: 0.1%, tối đa 10 triệu) |
Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của khách hàng (phong tỏa tại DSC) | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo, trái phiếu niêm yết | Tính trên mệnh giá | 0,2% giá trị theo mệnh giá |
Phí chuyển nhượng quyền mua | Quyền mua cổ phiếu niêm yết | Tính trên số lần thực hiện | 50.000 đồng/lần |